Sở hữu động cơ phun dầu điện tử Common Rail được nâng cấp bởi công nghệ mới nhất, ISUZU FORWARD F-SERIES BLUE POWER là dòng xe tải trung & nặng thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4 với chất lượng đẳng cấp, độ bền vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Trọng tải | 16000 (kg) |
Kích thước | 7610 x 2485 x 2895 mm |
Công suất | 241 Ps |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Giá Niêm yết | 1.299.000.000 VNĐ |
Kính chào Quý khách,
Quý khách đang tìm hiểu dòng xe tải nặng siêu tiết kiệm nhiên liệu của Isuzu, một trong những dòng xe tải được ưa thích nhất tại thị trường Việt Nam và các nước trên thế giới.
Isuzu F – series mệnh danh là xe tải nhẹ siêu tiết kiệm trên thị trường hiện nay nhờ kỹ thuật phun dầu điện tử. Hơn nữa, Nhờ vẻ bề ngoài cứng cáp, thiết kế đẹp đã giúp xe tải Isuzu F-series thể hiện được vẻ bắt mắt của mình trên đường phố.
Dòng xe Isuzu F được nhập khẩu linh kiện 100% từ Nhật Bản, xe siêu bền, khỏe khoắn và thùng chứa hàng dài. Hiện nay có 6 mẫu xe Isuzu F series chính, kính mời quý khách cùng tham khảo:
Khuyến Mãi Mới Nhất: Hiện tại Isuzu Bắc Quang đang có chương trình KM đặc biệt.
Quý khách có thể liên hệ Phòng Kinh Doanh để được tư vấn trực tiếp về các dòng xe của Isuzu.
Isuzu FVR được thiết kế để phục vụ vận chuyển đường dài nên Isuzu Việt Nam đã đầu tư khoang nằm nghỉ phía sau cho tài xế, một điều tuy nhỏ nhưng khó tìm thấy với các dòng xe tải chất lượng kém hơn.
Khoang lái cực kỳ rộng cùng với tầm nhìn thoáng nhất trong phân khúc xe tải cao cấp, giúp tài xế có những chuyến đi thoải mái và an toàn.
Xe tải Isuzu 8 Tấn FVR sử dụng bộ vỏ (lốp) xe BRIDGESTONE không ruột kích thước lớn 10.00R20 có đường kính mâm lên đến 20 inch.
CHI TIẾT THÙNG KÍN ISUZU TẢI TRỌNG 25T
- Đà dọc sắt U14
- Đà ngang sắt U10
- Khung quanh thùng sắt V65x65
- Khung kèo sắt hộp 40x40
- Vách hông ngoài inox 430 dập sóng
- Vách trong tole kẽm phẵng
- Giữa có muosse cách nhiệt
- Sàn sắt phẵng 2.5ly
- 2 cửa sau khoá kiểu container+ 1 cửa hông
- 2 dè sau inox
- Bản lề khoá cửa inox
- Càn hông, cản sau sắt sơn
- Kích thước theo tiêu chuẩn
CHI TIẾT THÙNG MUI BẠT ISUZU TẢI TRỌNG 25T
- Đà dọc sắt U14
- Đà ngang sắt U10
- Khung quanh thùng sắt dập định hình chữ C
- Khung kèo sắt hộp 40x40
- Khung bửng sắt hộp 40x80
- Mở 7 bửng
- Vách hông ngoài inox 430 dập sóng
- Vách trong tole kẽm phẵng
- Giữa có muosse cách nhiệt
- Sàn sắt phẵng 2.5ly
- 2 cửa sau khoá kiểu container
- 2 dè sau inox
- Bản lề khoá cửa inox
- Kèo Æ27
- Bạt 2 lớp bố
- Càn hông, cản sau sắt sơn
- Kích thước theo tiêu chuẩn
Khối lượng toàn bộ | kg | 16000 |
Khối lượng bản thân | kg | 5185 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 200 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 7610 x 2485 x 2895 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4300 |
Vệt bánh xe trước - sau | mm | 2060 / 1850 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 280 |
Chiều dài đầu - đuôi xe | mm | 1250 / 2060 |
Tên động cơ | 6HK1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp - làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 7790 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 241 (177) / 2400 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 706 (72) / 1450 |
Hộp số | MZW6P - 6 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | km/h | 94 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 31 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 8,8 |
Hệ thống lái | Trục vít - ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước - sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước - sau | Tang trống, khí nén hoàn toàn | |
Kích thước lốp trước - sau | 10.00R20 | |
Máy phát điện | 24V-90A | |
Ắc quy | 12V-65AH x 2 |